CÔNG KHAI HOẠT ĐỘNG GDNN
Ngày đăng: 10/08/2021
BÁO CÁO
Công khai các điều kiện bảo đảm tổ chức hoạt đông giáo dục nghề nghiệp
- Thông tin về cơ sở đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
- Tên đơn vị: Trường Trung cấp Công nghệ Thẩm mỹ Việt - Hàn
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Phố Lý Thường Kiệt, đường Lê Ngọc Hân, phường Đồng Tâm, Thị xã Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Số điện thoại liên hệ: 0946.359.889
- Email: hiccaugiay@gmail.com
- Website: Congnghevinhphuc.edu.vn
- Quyết định thành lập, cho phép thành lập
- Quyết định số 4159/QĐ-UB ngày 12/11/2004 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thành lập Trường Trung học Dân lập Kỹ thuật Công nghệ Vĩnh Phúc.
- Quyết định số 3143/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc đổi tên Trường Trung học Dân lập Kỹ thuật Công nghệ Vĩnh Phúc thành Trường Trung cấp Công nghệ Vĩnh Phúc.
- Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc đổi tên Trường Trung cấp Công nghệ Vĩnh Phúc thành Trường Trung cấp Công nghệ Thẩm mỹ Việt - Hàn.
- Cơ quan chủ quan: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Vĩnh Phúc
- Chức năng:
- Tổ chức đào tạo nhân lực quản lý, kỹ thuật có kiến thức về xã hội, kiến thức chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ ở các trình độ trung cấp, sơ cấp; nhằm trang bị cho người học năng lực thực hành nghề tương xứng với trình độ đào tạo, có sức khỏe, có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, tạo điều kiện cho họ có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn, đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động;
- Tổ chức xây dựng, duyệt và thực hiện các chương trình, giáo trình học tập đối với các ngành nghề được phép đào tạo;
- Xây dựng kế hoạch tuyển sinh, tổ chức tuyển sinh;
- Tổ chức các hoạt động dạy và học, thi, kiểm tra, công nhận tốt nghiệp, cấp bằng, chứng chỉ theo quy định của Sở Lao động - Thương binh & Xã hội; Tổng cục giáo dục nghề nghiệp.
- Tổ chức bộ máy:
- Hội đồng quản trị: 05 người
- Ban giám hiệu, bao gồm: 01 Hiệu trưởng và 01 Phó Hiệu trưởng
- Các phòng chức năng: 05 phòng
- Phòng Đào tạo
- Phòng Truyền thông và Tuyển sinh
- Phòng Quản lý và công tác Học sinh - Sinh viên
- Phòng Tổ chức - Hành chính - Quản trị
- Phòng Tài chính - Kế toán
- Các Khoa chuyên môn: 04 khoa
- Khoa Khoa học Cơ bản
- Khoa Kinh tế
- Khoa Ngôn ngữ
- Khoa Công nghệ thông tin
- Các hội đồng tư vấn: 05 hội đồng
- Hội đồng thẩm định chương trình, giáo trình
- Hội đồng giáo viên
- Hội đồng khoa học công nghệ
- Hội đồng tuyển dụng
- Hội đồng thi đua, khen thưởng, kỷ luật.
- Chi bộ Đảng Cộng Sản Việt Nam; chi Đoàn TNCS HCM; Tổ chức Công Đoàn trường.
- Thực trạng chung về điều kiện bảo đảm dăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
- Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo chung của cơ sở giáo dục nghề nghiệp
- Cán bộ, quản lý, nhà giáo
STT |
Khu |
Phòng |
Số lượng |
m2/phòng |
Ghi chú |
1 |
Hiệu bộ văn phòng |
Ban giám hiệu |
01 |
25 |
|
Phòng họp |
01 |
35 |
|
||
Các phòng ban |
03 |
25 |
|
||
2 |
Lý thuyết |
Phòng học |
06 |
35-40 |
|
3 |
Thực hành |
Phòng 01 |
01 |
40 |
|
Phòng 02 |
01 |
40 |
|
||
Phòng 03 |
01 |
40 |
|
||
Phòng 04 |
01 |
40 |
|
||
Phòng 05 |
01 |
40 |
|
Tổng số cán bộ quản lý, nhà giáo: 18 người, trong đó:
- Cán bộ quản lý: 02 người
- Nhà giáo: Tổng số: 16 người, trong đó:
- Cơ hữu: 04 người
- Thỉnh giảng: 10 người
- Kiêm chức: 02 người
Phần thứ hai
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
- Ngành, nghề: Tiếng Hàn Quốc; Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/năm: 20 sinh viên/năm
- Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
- Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 1 phòng
- Số phòng thực hành: 1 phòng
- Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Bàn ghế sinh viên |
Bộ |
20 |
2 |
Bàn ghế giáo viên |
Bộ |
1 |
3 |
Bảng viết |
cái |
1 |
4 |
Đài Cassette |
cái |
1 |
5 |
Máy tính |
Bộ |
20 |
- Nhà giáo
- Tổng số nhà giáo ngành Tiếng Hàn Quốc: 07 người. Trong đó: cơ hữu 02 người, GV thỉnh giảng: 05 người
- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 20 sinh viên/giáo viên
- Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
- Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh
- Tên chương trình: Tiếng Hàn Quốc
- Mã ngành, nghề: 5220211
- Trình độ đào tạo: Trung cấp
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc tương đương
- Thời gian đào tạo: 1.5 năm
- Khung chương trình đào tạo:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Thi/Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung/đại cương |
12 |
255 |
94 |
148 |
13 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH 06 |
Tiếng Anh cơ bản |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên ngành, nghề |
|
|
|
|
|
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
11 |
165 |
103 |
56 |
6 |
MH 07 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH 08 |
Hàn Quốc học |
3 |
30 |
29 |
|
1 |
MH 09 |
Ngữ âm tiếng Hàn |
2 |
30 |
29 |
|
1 |
MH 10 |
Tiếng Hàn đọc 1 |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
50 |
1185 |
402 |
758 |
25 |
MH 11 |
Tiếng Hàn đọc 2 |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH 12 |
Tiếng Hàn viết 1 |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH 13 |
Tiếng Hàn viết 2 |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH 14 |
Tiếng Hàn nói 1 |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH 15 |
Tiếng Hàn nói 2 |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH 16 |
Tiếng Hàn nghe 1 |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH 17 |
Tiếng Hàn nghe 2 |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH 18 |
Lý thuyết biên - phiên dịch |
2 |
30 |
29 |
|
1 |
MH 19 |
Phiên dịch tiếng Hàn |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH 20 |
Biên dịch tiếng Hàn |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MĐ 21 |
Thực tập cớ sở (1.2) |
4 |
180 |
|
180 |
|
MĐ 22 |
Thực tập tốt nghiệp |
6 |
270 |
|
270 |
|
Tổng cộng |
62 |
1440 |
496 |
906 |
38 |
-
- Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy ngành Tiếng Hàn Quốc
TT |
Tên sách |
Tác giả |
NXB |
1 |
Tự học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu |
The Changme |
Thời đại |
2 |
Học tiếng Hàn thật là đơn giản dành cho người mới bắt đầu |
The Changme |
Đại học quốc gia Hà Nội |
3 |
Từ vựng Tiếng Hàn theo chủ đề |
Min Jung |
Đại học quốc gia Hà Nội |
4 |
30 phút tự học tiếng Hàn mỗi ngày |
Min Jung |
Đại học quốc gia Hà Nội |
5 |
Những từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Hàn |
The Changme |
Đại học quốc gia Hà Nội |
6 |
Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng-Sơ cấp |
Ahn Jea uyung |
Hồng Đức |
7 |
Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng-Sơ cấp |
Ahn Jea uyung |
Hồng Đức |
8 |
Học tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày thật là đơn giản |
Seung-un Oh |
Đại học quốc gia Hà Nội |
9 |
- Học tiếng Hàn thật là đơn giản-Từ vựng tr trình độ sơ cấp |
Seung-un Oh |
Đại học quốc gia Hà Nội |
10 |
Học tiếng Hàn thật là đơn giản-Từ vựng tr trình độ trung cấp |
Đại học quốc gia Hà Nội |
Đại học quốc gia Hà Nội |
11 |
Học tiếng Hàn thật là đơn giản - Từ vựng trình độ Cao đẳng |
Đại học quốc gia Hà Nội |
Đại học quốc gia Hà Nội |
12 |
Tiếng hàn tổng hợp 1,2,3,4,5,6 |
|
|
13 |
Kỹ năng nghe tiếng Hàn |
|
|
14 |
Luyện phát âm tiếng Hàn |
|
|
15 |
Luyện kỹ năng nghe nói đọc tiếng Hàn |
|
|
- Ngành, nghề: Tiếng Trung Quốc; Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/năm: 20 sinh viên/năm
- Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
- Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 1 phòng
- Số phòng thực hành: 1 phòng
- Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Bàn ghế sinh viên |
Bộ |
20 |
2 |
Bàn ghế giáo viên |
Bộ |
1 |
3 |
Bảng viết |
cái |
1 |
4 |
Đài Cassette |
cái |
1 |
5 |
Máy tính |
Bộ |
20 |
- Nhà giáo
- Tổng số nhà giáo ngành Tiếng Trung Quốc: 07 người. Trong đó: cơ hữu 02 người, thỉnh giảng 05 người.
- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 20 sinh viên/giáo viên
- Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy.
- Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh
- Tên chương trình: Tiếng Trung Quốc
- Mã ngành, nghề: 5220209
- Trình độ đào tạo: Trung cấp
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc tương đương
- Thời gian đào tạo: 1.5 năm
- Khung chương trình đào tạo:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Thi/ Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung/đại cương |
12 |
255 |
94 |
148 |
13 |
MH01 |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH04 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH06 |
Tiếng Anh |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
48 |
1245 |
343 |
870 |
32 |
II.1 |
Các môn học, mô đun cơ sở |
20 |
375 |
223 |
140 |
12 |
MH07 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH08 |
Tiếng Trung Quốc cơ bản 1 |
3 |
45 |
44 |
|
1 |
MH09 |
Tiếng Trung Quốc cơ bản 2 |
3 |
45 |
44 |
|
1 |
MH10 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1 |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH11 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2 |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
34 |
990 |
180 |
786 |
24 |
MH12 |
Tiếng Trung Quốc nghe 1 |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH13 |
Tiếng Trung Quốc nghe 2 |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH14 |
Tiếng Trung Quốc nói 1 |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH15 |
Tiếng Trung Quốc nói 2 |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH16 |
Tiếng Trung Quốc đọc 1 |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH17 |
Tiếng Trung Quốc đọc 2 |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH18 |
Tiếng Trung Quốc viết 1 |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH19 |
Tiếng Trung Quốc viết 2 |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH20 |
Tiếng Trung Quốc biên dịch 1 |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH21 |
Tiếng Trung Quốc biên dịch 2 |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH22 |
Tiếng Trung Quốc phiên dịch 1 |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH23 |
Tiếng Trung Quốc phiên dịch 2 |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ24 |
Thực tập cớ sở (1,2) |
4 |
180 |
|
180 |
|
MĐ25 |
Thực tập tốt nghiệp |
6 |
270 |
|
270 |
|
Tổng cộng |
60 |
1500 |
437 |
1018 |
45 |
- Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy ngành Tiếng Trung Quốc
TT |
Tên sách |
Tác giả |
NXB |
1 |
Từ điển thành ngữ Hán Việt. |
Trần Thị Thanh Liêm |
NXB Lao đông. 2009 |
2 |
Rèn luyện kỹ năng dịch thuật Hoa Việt |
Trần Thị Thanh Liêm - Hoàng Trà |
Việt Hoa. NXBVHTT. 2007 |
3 |
Luyện dịch Hoa Việt - Việt Hoa |
Trần Thị Thanh Liêm Trần Hoài Thu |
NXB Văn hóa Thông tin. 2008 |
4 |
Nguyễn Thế Sự |
Đại Học Hà Nội |
NXB Văn hóa Thông tin. 2008 |
5 |
Giáo trình Hán ngữ |
Dương Kí Châu |
NXB Đại học Quốc gia, năm 2012 |
6 |
Giáo trình Tiếng Hán hiện đại |
Trần Thị Thanh Liêm |
NXB Đại học Quốc gia |
7 |
Rèn luyện kỹ năng dịch thuật Hoa Việt |
Trần Thị Thanh Liêm - Hoàng Trà |
NXBVHTT. 2007 |
8 |
Giáo trình nghe hiểu |
Trần Thị Thanh Liêm |
NXBVHTT. 2009 |
9 |
Hán ngữ tốc thành. |
Trần Thị Thanh Liêm |
NXB VHTT. 2013 |
10 |
Tiếng Hoa Thương mại Du lịch
|
Trần Thị Thanh Liêm. |
NXB VHTT. 2012. |
11 |
GT luyện nghe Hán ngữ
|
Trần Thị Thanh Liêm (Đồng dịch giả) |
NXB Đại học Quốc gia. 2010 |
12 |
Giáo trình Hán ngữ 1,2,3,4 |
|
|
- Ngành, nghề: Tiếng Nhật; Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/năm: 20 sinh viên/năm
- Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
- Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 1 phòng
- Số phòng thực hành: 1 phòng
- Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Bàn ghế sinh viên |
Bộ |
20 |
2 |
Bàn ghế giáo viên |
Bộ |
1 |
3 |
Bảng viết |
cái |
1 |
4 |
Đài Cassette |
cái |
1 |
5 |
Máy tính |
Bộ |
20 |
- Nhà giáo
- Tổng số nhà giáo ngành Tiếng Nhật: 06 người
- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 20 sinh viên/giáo viên
- Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy.
- Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh
- Tên chương trình: Tiếng Nhật
- Mã ngành, nghề: 5220212
- Trình độ đào tạo: Trung cấp
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc tương đương
- Thời gian đào tạo: 1.5 năm
- Khung chương trình đào tạo:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành /thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận |
Thi/ kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung/đại cương |
12 |
255 |
94 |
148 |
13 |
MH01 |
Chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH04 |
Giáo dục Quốc phòng-An ninh |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH06 |
Ngoại ngữ cơ bản |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
51 |
1335 |
308 |
1000 |
27 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
11 |
165 |
130 |
28 |
7 |
MH07 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH08 |
Lịch sử Văn hóa-Xã hội Nhật Bản |
2 |
30 |
29 |
1 |
|
MH09 |
Ngữ pháp Tiếng Nhật 1 |
3 |
45 |
43 |
|
2 |
MH10 |
Ngữ pháp Tiếng Nhật 2 |
3 |
45 |
43 |
|
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên ngành |
40 |
1170 |
178 |
972 |
20 |
MH11 |
Ngữ pháp Tiếng Nhật 3 |
3 |
45 |
43 |
|
2 |
MH12 |
Đọc hiểu Tiếng Nhật 1 |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MH13 |
Đọc hiểu Tiếng Nhật 2 |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MH14 |
Đọc hiểu Tiếng Nhật 3 |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MH15 |
Viết Tiếng Nhật 1 |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MH16 |
Viết Tiếng Nhật 2 |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MH17 |
Viết Tiếng Nhật 3 |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MH18 |
Nghe – Nói tiếng Nhật 1 |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MH19 |
Nghe – Nói tiếng Nhật 2 |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MH20 |
Nghe – Nói tiếng Nhật 3 |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MH21 |
Thực hành năng lực Tiếng Nhật |
4 |
180 |
180 |
|
|
MH22 |
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp |
6 |
270 |
270 |
|
|
Tổng cộng |
63 |
1590 |
402 |
1148 |
40 |
- Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy ngành Tiếng Nhật:
TT |
Tên sách |
Tác giả |
NXB |
1 |
Ngữ pháp tiếng Nhật căn bản |
|
NXB Thời đại, 2014 |
2 |
Nhật Bản đất nước và con người |
Eichi Aoki |
NXB Văn học, 2006 |
3 |
Lịch sử Nhật Bản |
Nguyễn Quốc Hùng |
NXB Thế giới, 2007 |
4 |
Minna no Nihongo I (Bản dịch và giải thích ngữ pháp- Bản tiếng Việt) |
|
NXB 3A Corporation ,2013 |
5 |
Minna no Nihongo II (Bản dịch và giải thích ngữ pháp- Bản tiếng Việt) |
|
NXB 3A Corporation, 2013 |
6 |
Chuukyu he ikou – Nihongo no Bunkei to hyougen 59 |
Hirai Etsuko – Miwa Sarako |
NXB Surie Network, 2008 |
7 |
Makino Akiko, Sawada Sachiko,Tanaka Yone, Shigekawa Akemi, Minna no Nihongo Shokyu de yomeru Toppiku 25 (I), |
|
NXB Surie Nettowaku, 2012. |
8 |
Makino Akiko, Sawada Sachiko,Tanaka Yone, Shigekawa Akemi, Minna no Nihongo Shokyu de yomeru Toppiku 25 (II) |
|
NXB Surie Nettowaku , 2012 |
9 |
Dokkai wo hajimeru anatahe |
Nhiều tác giả |
Sở nghiên cứu giáo dục tiếng Nhật, 2004 |
10 |
Chuukyu he Ikou Nihongo No Bunkei To Hyougen 59, |
Hirai Etsuko – Miwa Sarako, |
3A Network ,2004. |
11 |
Minna no nihongo I – Kaiteoboeru Bunkei renshucho, |
Hirai Etsuko – Miwa Sarako |
NXB Surie Network, 2012 |
12 |
Minna no nihongo II – Kaiteoboeru Bunkei renshucho
|
Hirai Etsuko – Miwa Sarako |
NXB Surie Network, 2012 |
13 |
50 ngày luyện nghe tiếng Nhật sơ cấp (quyển Thượng) |
Miyagi Yukie, Mitsui Akiko, Makino Keiko, |
NXB Thời Đại , 2010 |
14 |
Shadowing Let's speak Japanese! |
Saito Hitoshi, Yoshimoto Keiko, |
NXB Kuroshio, 2013. |
- Ngành, nghề: Tiếng Anh; Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/năm: 20 sinh viên/năm
- Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
- Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 1 phòng
- Số phòng thực hành: 1 phòng
- Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Bàn ghế sinh viên |
Bộ |
20 |
2 |
Bàn ghế giáo viên |
Bộ |
1 |
3 |
Bảng viết |
cái |
1 |
4 |
Đài Cassette |
cái |
1 |
5 |
Máy tính |
Bộ |
20 |
- Nhà giáo
- Tổng số nhà giáo ngành Tiếng Nhật: 08 người. Trong đó: cơ hữu 02 người, thỉnh giảng 06 người.
- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 20 sinh viên/giáo viên
- Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy.
- Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh
- Tên chương trình: Tiếng Anh
- Mã ngành, nghề: 5220206
- Trình độ đào tạo: Trung cấp
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc tương đương
- Thời gian đào tạo: 1.5 năm
- Khung chương trình đào tạo:
Mã MH, MĐ/HP |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung/đại cương |
12 |
255 |
94 |
148 |
13 |
MH01 |
Chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng-An ninh |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH06 |
Ngoại ngữ cơ bản |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên ngành, nghề |
|||||
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
11 |
180 |
116 |
58 |
6 |
MH07 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
30 |
29 |
|
1 |
MH08 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
2 |
30 |
29 |
|
1 |
MH09 |
Ngữ pháp |
2 |
30 |
29 |
|
1 |
MH10 |
Ngữ âm học |
2 |
30 |
29 |
|
1 |
MH11 |
Luyện âm thực hành |
2 |
60 |
|
58 |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề |
48 |
1215 |
341 |
844 |
30 |
MH12 |
Tiếng Anh nghe 1 |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH13 |
Tiếng Anh nghe 2 |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH14 |
Tiếng Anh nghe 3 |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH15 |
Tiếng Anh nói 1 |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH16 |
Tiếng Anh nói 2 |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH17 |
Tiếng Anh nói 3 |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH18 |
Tiếng Anh đọc 1 |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH19 |
Tiếng Anh đọc 2 |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH20 |
Tiếng Anh đọc 3 |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH21 |
Tiếng Anh viết 1 |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH22 |
Tiếng Anh viết 2 |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH23 |
Tiếng Anh viết 3 |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ24 |
Thực tập cơ sở (1,2) |
4 |
180 |
|
180 |
|
MH25 |
Thực tập tốt nghiệp |
6 |
270 |
|
270 |
|
|
Tổng cộng |
60 |
1470 |
435 |
992 |
43 |
-
- Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy ngành Tiếng Anh:
TT |
Tên sách |
Tác giả |
NXB |
1 |
Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam: cái nhìn hệ thống - loại hình |
Trần Ngọc Thêm |
Giáo dục, 1997 |
2 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
Trần Quốc Vượng |
Giáo dục, 1999 |
3 |
Tiếng Việt - Sơ thảo ngữ pháp chức năng |
Cao Xuân Hạo |
Giáo dục, 2009 |
4 |
Language Structures in Contrast. Rouley |
Di Pietro |
Giáo dục, 2009 |
5 |
Business Grammar & Practice |
Michael Duckworth |
Oxford University Press 2009 |
6 |
Pronunciation games |
Hancock, M |
Cambridge University |
7 |
British Culture |
Dương Lâm Anh và Thái Thị Ngọc Liễn |
Giáo dục 2000 |
8 |
Developing TACTICS for LISTENING |
Jack C.Richards |
Oxford University |
9 |
Listening and Speaking |
Blackwell, A., & Therese Naber |
Oxford University Press |
10 |
Real Listening 2 |
Craven, M |
Cambridge University Press |
11 |
Tự học nghe nói tiếng Anh |
|
|
12 |
Ngữ pháp tiếng Anh |
|
|
13 |
Luyện dịch Việt Anh |
|
|
14 |
130 bài nghe tiếng Anh |
|
|
15 |
Luyện kỹ năng phát âm tiếng Anh |
|
|
- Ngành, nghề: Kế toán doanh nghiệp; Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/năm: 20 sinh viên/năm
- Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
- Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 1 phòng
- Số phòng thực hành: 1 phòng
- Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Bàn ghế sinh viên |
Bộ |
20 |
2 |
Bàn ghế giáo viên |
Bộ |
1 |
3 |
Bảng viết |
cái |
1 |
4 |
Máy tính |
Bộ |
20 |
5 |
Các phần mềm kế toán |
Bộ |
20 |
- Nhà giáo
- Tổng số nhà giáo ngành Kế toán doanh nghiệp: 06 người. Trong đó: cơ hữu 02 người, thỉnh giảng 04 người.
- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 20 sinh viên/giáo viên
- Ngành, nghề: Tin học ứng dụng; Trình độ đào tạo: Trung cấp; Quy mô tuyển sinh/năm: 20 sinh viên/năm
- Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
- Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 1 phòng
- Số phòng thực hành: 1 phòng
- Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Tủ mạng |
Chiếc |
01 |
2 |
Dụng cụ kiểm tra cáp mạng |
Bộ |
10 |
3 |
Router |
Chiếc |
05 |
4 |
Swich |
Chiếc |
01 |
5 |
Swithch Layer 3 |
Chiếc |
01 |
6 |
Thiết bị kiểm tra thông mạch |
Chiếc |
10 |
7 |
Kìm bấm cáp mạng |
Chiếc |
10 |
8 |
Kìm nhấn cáp mạng |
Chiếc |
10 |
9 |
Đường truyền Internet |
Đường |
01 |
10 |
Dụng cụ tháo lắp Mỗi bộ gồm: |
Bộ |
10 |
|
Tuốc nơ vit 2 cạnh và 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Kìm cắt dây các loại |
Chiếc |
01 |
|
Kìm tuốt dây các loại |
Chiếc |
01 |
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
11 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
12 |
Máy ảnh |
Chiếc |
01 |
13 |
Vỏ máy (case) |
Chiếc |
20 |
14 |
Bộ nguồn (Power) |
Chiếc |
20 |
15 |
Bộ xử lý trung tâm (CPU) |
Chiếc |
20 |
16 |
Card màn hình (VGA card) |
Chiếc |
20 |
17 |
Bo mạch chính (Mainboard) |
Chiếc |
20 |
18 |
Card mạng (NIC) |
Chiếc |
20 |
19 |
Card mạng không dây |
Chiếc |
20 |
20 |
Bộ nhớ RAM |
Chiếc |
20 |
21 |
Ổ đĩa cứng |
Chiếc |
20 |
22 |
Màn hình máy vi tính |
Chiếc |
20 |
23 |
Bàn phím |
Chiếc |
20 |
24 |
Chuột (Mouse) |
Chiếc |
20 |
25 |
Modem ADSL |
Chiếc |
05 |
26 |
Webcam |
Chiếc |
01 |
27 |
Cầu nối dây mạng |
Chiếc |
05 |
28 |
Dụng cụ kết nối mạng |
Chiếc |
01 |
29 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
10 |
- Nhà giáo
- Tổng số nhà giáo ngành Tin học ứng dụng: 08 người. Trong đó: cơ hữu 02 người, thỉnh giảng 06 người.
- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 20 sinh viên/giáo viên
- Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
- Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh
- Tên chương trình: Tin học ứng dụng
- Trình độ đào tạo: Trung cấp
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc tương đương
- Thời gian đào tạo: 1.5 năm
- Khung chương trình đào tạo:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|
||||
Tổng số |
Trong đó |
|
||||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/ bài tập/thảo luận |
Thi/ Kiểm tra |
|
|||||
I |
Các môn học chung |
13 |
255 |
119 |
122 |
14 |
||
MH01 |
Chính trị |
2 |
30 |
23 |
5 |
2 |
||
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
14 |
0 |
1 |
||
MH03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
0 |
27 |
3 |
||
MH04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
3 |
75 |
13 |
60 |
2 |
||
MH05 |
Tin học |
2 |
45 |
13 |
30 |
2 |
||
MH06 |
Ngoại ngữ |
4 |
60 |
56 |
0 |
4 |
||
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
69 |
1845 |
519 |
1245 |
81 |
||
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
18 |
480 |
152 |
300 |
28 |
||
MĐ 07 |
Bảng tính Excel |
2 |
60 |
17 |
39 |
4 |
||
MH 08 |
Cấu trúc máy tính |
3 |
75 |
25 |
46 |
4 |
||
MĐ 08 |
Mạng máy tính |
3 |
75 |
25 |
46 |
4 |
||
MH 09 |
Lập trình cơ bản |
3 |
75 |
30 |
41 |
4 |
||
MĐ 09 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3 |
75 |
22 |
49 |
4 |
||
MH 10 |
Cơ sở dữ liệu |
2 |
60 |
18 |
38 |
4 |
||
MĐ 10 |
Lắp ráp và bảo trì máy tính |
2 |
60 |
15 |
41 |
4 |
||
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề |
51 |
1365 |
367 |
945 |
53 |
||
MĐ 14 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
45 |
12 |
31 |
2 |
||
MĐ 15 |
Hệ điều hành Windows Server |
4 |
90 |
26 |
60 |
4 |
||
MĐ 16 |
Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 1 |
3 |
75 |
25 |
46 |
4 |
||
MĐ 17 |
Quản trị cơ sở dữ liệu với SQL Server |
3 |
75 |
24 |
47 |
4 |
||
MĐ 18 |
Lập trình Windows 1 (VB.NET) |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
||
MĐ 19 |
Thiết kế và quản trị website |
4 |
90 |
35 |
51 |
4 |
||
MĐ 20 |
Đồ họa ứng dụng |
5 |
120 |
27 |
88 |
5 |
||
MĐ 21 |
Ngôn ngữ Java |
3 |
90 |
28 |
58 |
4 |
||
MĐ 22 |
An toàn và bảo mật thông tin |
3 |
75 |
22 |
49 |
4 |
||
MĐ 23 |
Thiết kế đa phương tiện |
3 |
75 |
23 |
47 |
5 |
||
MĐ 24 |
Hệ điều hành Linux |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
||
MĐ 25 |
Thiết kế hoạt hình với Flash |
3 |
75 |
25 |
46 |
4 |
||
MĐ 26 |
Xử lý ảnh với Corel Draw |
4 |
90 |
30 |
55 |
5 |
||
MĐ 27 |
Thực tập tốt nghiệp |
6 |
285 |
30 |
255 |
0 |
||
|
Tổng cộng |
82 |
2100 |
638 |
1367 |
95 |
-
- Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy ngành Tin học ứng dụng:
Tên sách |
Tác giả |
NXB |
|
1 |
Toán rời rạc |
Đỗ Văn Nhơn |
NXB ĐH Quốc gia TP. HCM, 2021 |
2 |
Cơ sở lập trình |
Đặng Quế Vinh |
NXB Thống kê, 2005 |
3 |
Cơ sở dữ liệu |
Nguyễn Thị Thanh Huyền Ngô Thị Bích Thủy |
NXB Lao động - Xã hội, 2017 |
4 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
Nguyễn Trung Thực |
NXB ĐH Quốc gia TP. HCM, 2014 |
5 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
An Văn Minh Trần Hùng Cường |
NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2014 |
6 |
Lập trình hướng đối tượng |
Trương Hải Bằng |
NXB ĐH Quốc gia TP. HCM, 2007 |
7 |
Quản lý dự án công nghệ thông tin |
Phạm Thảo (chỉ biên) |
NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, 2019 |
8 |
Mạng máy tính |
Nguyễn Bình Dương |
NXB ĐH Quốc gia, 2019 |
9 |
Nhập môn Công nghệ phần mềm |
Phùng Đức Hòa (chủ biên) |
NXB Thống kê, 2019 |
10 |
Phân tích thiết kế hệ thống |
Thạc Bình Cường |
NXB Giáo dục, 2005 |
11 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
Nguyễn Thái Nghe Trần Ngân Bình Đặng Quốc Việt |
NXB ĐH Cần Thơ, 2014 |
12 |
Thiết kế và cài đặt mạng |
Ngô Bá Hùng |
NXB ĐH Cần Thơ, 2005 |
13 |
Lập trình ứng dụng chuyên nghiệp SQL Server 2000 |
Phạm Hữu Khang |
NXB Giáo dục, 2002 |
14 |
Giáo trình SQL Server 2005 |
Trần Nhật Quang |
NXB Lao động - Xã hội, 2009 |
Trên đây là báo cáo công khai các điều kiện bảo đảm tổ chức hoạt độg giáo dục nghề nghiệp của Trường Trung cấp Công nghệ Thẩm mỹ Việt - Hàn.
Trân trọng./.
Bài viết liên quan
NGÀY HỘI TƯ VẤN TUYỂN SINH GDNN NĂM 2023
Ngày 13/5/2023, Sở Lao động – Thương binh và xã hội tỉnh phối hợp với Sở GD&ĐT, UBND thành phố Vĩnh Yên tổ chức Ngày hội tư vấn tuyển sinh giáo dục nghề nghiệp năm 2023 tại Trường Cao đẳng Kinh tế – kỹ thuật.
Xem chi tiết